CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Tên tiếng Anh: Automotive Engineering Technology
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành: 51510205
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo những thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương, đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng thành kỹ thuật viên có trình độ CĐKT, Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, năng lực chuyên môn. Tốt nghiệp ra trường đảm nhiệm chức năng của kỹ thuật viên cao đẳng ngành Kỹ thuật ôtô ở các công ty, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp… Khi được bồi dưỡng nghiệp vụ có thể làm cán bộ quản lý kỹ thuật, giáo viên kỹ thuật ôtô ở bậc đào tạo thấp hơn, tiếp tục học tập để đạt trình độ đại học và cao hơn.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ:161 đơn vị học trình (ĐVHT)
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
- Văn hoá: Tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương
- Sức khoẻ: Theo tiêu chuẩn quy định của Bộ Ytế Việt Nam
- Độ tuổi: Từ 18 trở lên
5. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
Số TT
|
Lĩnh vực kiến thức
|
Số Đvht
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
45
|
2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
116
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
50
|
2.2
|
Kiến thức ngành
|
52
|
2.3
|
Thực tập, thực tế
|
8
|
2.4
|
Thi tốt nghiệp
|
6
|
|
Cộng
|
161
|
5. 2. Khối kiến thức bắt buộc và tự chọn
5.2.1. Giáo dục đại cương 45đvht
Số TT
|
Tên môn học, lĩnh vực kiến thức
|
Số Đvht
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin
|
5
|
2
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
5
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
5
|
7
|
Toán ứng dụng
|
5
|
8
|
Hoá học đại cương
|
3
|
9
|
Vật lý đại cương
|
4
|
10
|
Tin học đại cương
|
5
|
11
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
12
|
Giáo dục quốc phòng
|
3
|
Ghi chú: Môn học Giáo dục truyền thống, giáo dục giới và môi trường (6đvht) huấn luyện ngoại khoá trong giai đoạn đầu khoá học.
5.2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
a. Kiến thức cơ sở ngành 50đvht
Học phần bắt buộc
Số TT
|
Tên môn học, lĩnh vực kiến thức
|
Số Đvht
|
13
|
Hình họa-Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
5
|
14
|
Autocad căn bản
|
2
|
15
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
16
|
Kỹ thuật điện
|
3
|
17
|
Kỹ thuật điện tử
|
3
|
18
|
Vật liệu cơ khí-động lực
|
2
|
19
|
Cơ lý thuyết
|
3
|
20
|
Sức bền vật liệu
|
4
|
21
|
Nguyên lý - Chi tiết máy
|
4
|
22
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
2
|
23
|
Thuỷ lực và máy thủy lực
|
3
|
24
|
Công nghệ kim loại
|
2
|
25
|
Lý thuyết ôtô
|
2
|
26
|
Nguyên lý động cơ đốt trong
|
2
|
27
|
An toàn lao động và môi trường công nghiệp
|
3
|
28
|
Thực tập nghề cơ khí
|
4
|
|
|
|
Học phần tự chọn (4/6 học trình)
Số TT
|
Tên môn học, lĩnh vực kiến thức
|
Số Đvht
|
29
|
Quản lý trạm xưởng
|
2
|
30
|
Thiết bị nâng chuyển
|
2
|
31
|
Autocad nâng cao
|
2
|
b. Kiến thức ngành 52 đvht
Học phần bắt buộc
Số TT
|
Tên môn học, lĩnh vực kiến thức
|
Số Đvht
|
31
|
Trang bị điện ôtô
|
5
|
32
|
Kết cấu động cơ đốt trong
|
5
|
33
|
Tính toán động cơ đốt trong
|
3
|
34
|
Kết cấu ôtô
|
5
|
35
|
Tính toán ôtô
|
3
|
36
|
Sử dụng xe
|
3
|
37
|
Kỹ thuật bảo dưỡng và chẩn đoán ôtô
|
3
|
38
|
Công nghệ sửa chữa ôtô
|
3
|
39
|
Thực hành động cơ ôtô
|
5
|
40
|
Thực hành trang bị điện, điện lạnh ôtô
|
5
|
41
|
Thực hành gầm ôtô
|
5
|
42
|
Thực hành kiểm định và chẩn đoán tình trạng kỹ thuật ôtô
|
3
|
Học phần tự chọn (4/6 học trình)
Số TT
|
Tên môn học, lĩnh vực kiến thức
|
Số Đvht
|
43
|
Công nghệ lắp ráp ôtô
|
2
|
44
|
Hệ thống phun xăng điện tử, Điêzen điện tử
|
2
|
45
|
Hệ thống ABS, treo điền khiển điện tử, VVT-i
|
2
|
5.3. Thực tập tốt nghiệp 8đvht
5.4. Thi tốt nghiệp 6đvht
Số TT
|
Tên môn học, lĩnh vực kiến thức
|
Số đvht
|
Hình thức thi
|
1
|
Khoa học Mác-Lê Nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Môn điều kiện
|
Viết
|
2
|
LT chuyên ngành tổng hợp
|
3
|
Vấn đáp
|
3
|
Thực hành chuyên ngành tổng hợp
|
3
|
Vấn đáp
|